I. Cước hòa mạng: 27.273 đồng/ thuê bao
II. Cước thuê bao: 20.000 đồng/ thángIII. Cước sử dụng:
1. Cước nội hạt: 200 đồng/ phút2. Cước dịch vụ đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền sau:
CÁCH GỌI |
PSTN |
GỌI 171 |
||||||
Thời gian |
Từ 6h-23h |
Từ 23h-6h sáng hôm sau |
Từ 6h-23h |
Từ 23h-6h sáng hôm sau |
||||
6 giây đầu |
Giây tiếp theo |
6 giây đầu |
Giây tiếp theo |
6 giây đầu |
Giây tiếp theo |
6 giây đầu |
Giây tiếp theo |
|
Gọi nội mạng VNPT |
80,00 đồng |
13,33 đồng |
56,00 đồng |
9,30 đồng |
68,00 đồng |
11,33 đồng |
47,60 đồng |
7,90 đồng |
Gọi mạng doanh nghiệp khác |
89,09 đồng |
14,85 đồng |
62,40 đồng |
10,40 đồng |
75,73 đồng |
12,62 đồng |
53,00 đồng |
8,80 đồng |
ü Gọi nội mạng gồm:
ª Cuộc liên lạc liên tỉnh toàn quốc giữa các thuê bao cố định VNPT đến thuê bao cố định VNPT. ª Cuộc liên lạc giữa thuê bao cố định VNPT đến tất cả các thuê bao di động Vinaphone không phân biệt trả trước hay trả sau.3. Cước dịch vụ đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền trước (đã bao gồm VAT):
Cách gọi |
Sử dụng NGN 8Kbps |
Sử dụng NGN 64 Kbps |
||
6 giây đầu |
1 giây tiếp theo |
6 giây đầu |
1 giây tiếp theo |
|
Gọi nội mạng VNPT |
71,28 đồng |
11,87 đồng |
73,92 đồng |
12,31 đồng |
Gọi mạng doanh nghiệp khác |
79,38 đồng |
13,23 đồng |
82,32 đồng |
13,72 đồng |
- Giảm 30% mức cước này cho cuộc liên lạc từ 23 giờ ngày hôm trước tới 6 giờ sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 và cả ngày lễ, Chủ nhật.
- CÁC TIN KHÁC
- Gói cước CZ50 dành cho thuê bao trả trước của Vinaphone
- Gói cước SV300 dành cho thuê bao trả trước của Vinaphone
- Gói cước Mobile VNN
- Cước dịch vụ 108
- Cước di động nội vùng myZone
- Cước di động trả trước dành cho sinh viên - học sinh TALKEZ
- Cước dịch vụ Vinaphone 3G
- Cước di động di động trả trước VINACARD
- Cước dich vụ MegaVNN
- Cước di động VINAPHONE trả sau
- Cước dịch vụ Internet FTTH